Nhóm từ:
1. Nghi thức và hiệu lệnh
2. Từ thường dùng trong Đạo đường
3. Từ chỉ vị trí, phương hướng
4. Bokken,Jo và Tanto
5. Các bộ phân trên cơ thể người
1. Nghi thức và hiệu lệnh
Domo Arigato Gozaimashita !
Chân thành cám ơn !
(đúng nghi thức)
Domo arigato gozaimasu ! | Chân thành cám ơn ! (về sự giúp đỡ đang sảy ra) |
Arigato và Gozaimasu | Đều mang nghĩa Cám ơn - nhưng không đúng nghi thức - |
Onegai Shimas | Xin vui lòng chỉ dạy cho tôi ! |
Gomen nasai | Tôi xin lỗi |
Sumimasen | Xin lỗi! (để thu hút sự chú ý) |
Onegaishimasu | Xin cho phép |
Dozo | Xin mời! (thực hành trước) |
Hajime! | Bắt đầu! |
Rei! | Hành lễ! |
Yame! | Ngưng! |
2. Từ thường dùng trong Đạo đường
Aikidoka | Học viên Aikido |
Dan | Đẳng (đẳng cấp), đánh dấu mức độ lĩnh hội của một học viên |
Deshi | Học viên |
Uchi-deshi | Hoc viên nội trú (chỉ tính chuyên nghiệp) |
Dojo | Đạo đường |
Dojocho | Đạo đường trưởng, huấn luyện viên trưởng |
Dojo kiku | Nội quy của Đạo đường |
Hakama | một loại quần rộng ống của người Nhật. biểu tượng của văn hóa samurai |
Kami Dana | Bàn thờ |
Kamiza (shinzen) | một chỗ ngồi trang trọng phía trên sân tập.vị trí danh dự trong một võ đường |
Keiko-gi | Võ phục |
Kohai | những học viên mới gia nhập |
Kyu | những cấp đai dưới shodan |
Menjo | Giấy chứng nhận |
Obi | Đai, sợi dây đai |
Reigi | Nghi lễ |
Ritsurei | Hành lễ trong tư thế đứng |
Ritsurza | Hành lễ trong tư thế quỳ |
Sempai | những học viên mang cấp đai trên bạn |
Sensei | Thầy (hoặc Cô); nghĩa "người đi trước" |
Shihan | Thầy, Đại sư (những vị mang đai 6 đẳng trở lên) |
Shidorin (Fuku-shidorin) | Trợ lý huấn luyện, (tầm 2-3 đẳng) |
Shimoza | vị trí ngồi đối diện với Kamiza (chỗ ngồi của các học viên) |
Shodan | Cấp đai đen đầu tiên (sơ dẳng) |
Tatami | Thảm tập |
Yudansha | những học viên đai đen cao cấp |
3. Từ chỉ vị trí, phương hướng
Ma-ai | khoảng cách cân bằng giữa nage và uke |
Migi | bên phải |
Hidari | bên trái |
Ushiro | (chuyển động) về phía sau |
Mae | (chuyển động) về phía trước |
Omote | mặt trước |
Ura | mặt sau |
Uchi | bên trong |
Soto | bên ngoài |
Jodan | tầm cao (không gian) |
Chudan | tầm trung (không gian) |
Gedan | tầm thấp (không gian) |
Gyaku | nghịch, đảo ngược |
Ai | thuận |
Shomen | đỉnh đầu, vị trí đầu tiên nhất |
Yoko | bên, ngang |
Zengo | xung quanh, phía trước và phía sau |
Shiho | bốn hướng |
Happo | tám hướng |
Ichimonji | một đường thẳng |
Heiko | song song |
Sankaku | tam giác |
Shikaku | góc vuông, góc chết |
4. Bokken, Jo và Tanto
Ashi-barai (ashi-sukui) | quét chân |
Ashi-sabaki | động tác chân |
Ayumi-ashi | kỹ thuạt di chuyển bước chân tư nhiên như đang đi bộ |
Awase | đối luyện. |
Barai (harai) | quét, gạt |
Bokken (bukuto) | kiếm gỗ (một trong ba loại vũ khí chính của Aikido) |
Buki (buku) | vũ khí |
Bukiwaza | kỹ thuật vũ khí |
Choku | thẳng vào, thẳng tới |
Choku tsuki | đâm thẳng, đẳy thẳng tới |
Gaeshi | xoắn ra ngoài |
Gedan gaeshi | gạt đỡ ở tầm thấp (theo lối xoắn) |
Giri (kiri) | chém, cắt, chặt |
Hachi | chữ "bát" |
Hachi no ji | hình chữ "bát" - hay bị dịch nhầm là hình số 8 |
Happo-giri | chém 8 hướng (với một kiếm) |
Hasso | dựng đứng |
Henka | biến thể, biến hóa |
Hi-to-e-mi | tên một thế đứng do Tổ sư đặt ra |
Jo | gậy gỗ (một trong ba loại vũ khí chính của Aikido) |
Jo - Bukuro | túi đựng jo dùng chung để đựng bokken và tanto |
Jogi | kỹ thuật dùng jo |
Jo-nage | kỹ thuật ném uke bằng jo (có thể dùng chống đoạt jo) |
Jo kata | đơn luyện jo |
Jo suburi | bài tập jo (tập một mình) |
Jo-tori | kỹ thuật đoạt jo |
Kaeshi | lật ngược, bẻ ngược, đỡ gạt |
Kamae (= gamae) | tư thế, thế thủ |
Kata | hình thức |
Katana | kiếm thép |
Katate | một tay (dùng một tay) |
Ken | kiếm |
Ken awase | đối luyện kiếm |
Kengi | kỹ thuật dụng kiếm |
Kesa-giri | kỹ thuật chém xiên một lượt qua cổ |
Ken suburi | bài tập kiếm (tập một mình) |
Kiri (giri) | Chém, cắt, chặt. |
Kumi jo | bài tập đối luyện jo |
Kumi-tachi | bài tập đối luyện kiếm |
Men uchi | cách gọi tắt của shomen uchi |
Musubi | hợp lại, liên kết lại. |
Nagare | trôi chảy, lưu loát |
Niho gỉi | chém hai hướng (bài tập chém cơ bản) |
Renzoku | liên tục, tiếp tục |
Riai | lý giải |
Sabaki | di chuyển |
Sankaku-no-kamae | thế thủ tam giác |
Shiho giri | chém bốn hướng (bài tập chém cơ bản) |
Shomen-uchi | tấn công ngay giữa đầu |
Shoto | thanh kiếm ngắn |
Suburi | bài tập cơ bản, lặp đi lặp lại một vài động tác cơ bản |
Suri-ashi | bước lướt chân |
Tachi | kiếm |
Tachi-tori | đoạt kiếm và ném uke |
Tachi-uchi | hai người đối luyện kiếm theo hình thức quy ước sẵn |
Tanto | dao ngắn (trong Aikido chỉ sử dụng tanto bằng gỗ) |
Tai | tay không (cũng có nghĩa là "thuật" |
Tai-sabaki | thuật di chuyển |
Te-sabaki | động tác tay |
Toma | (trường hợp) khoảng cách lớn |
Tsuki | đâm |
Uchi | đánh, tấn công (nghĩa khác: "bên trong") |
Yokomen | chém xiên vào đầu |
Yokomen uchi | tấn công bằng hình thức yokomen |
Waki-gamae | thế thủ giấu kiếm ở phía sau. (một trong năm thế thủ kiếm truyền thống Nhật bản) |
5. Các bộ phân trên cơ thể người
ago | cằm |
ashi | chân, bàn chân |
ashi-kubi | mắt cá chân, cổ chân |
ashi-no-koh | mu bàn chân |
ashi-no-ura | lòng bàn chân |
ashi-no-yubi | ngón chân |
atama | đầu |
hana | mũi |
hanaji | chảy máu mũi |
hara | bụng |
heso | rốn |
hiji | khủy tay |
hitai | trán |
hiza | đầu gối |
hone | xương |
abara-hone | xương sườn |
kei-kotsu | xương cổ |
kenko-kotsu | xương bả vai |
kakato | gót chân |
kansetsu | khớp xương |
kao | mặt |
karada | cơ thể |
kata | vai |
kega | chấn thương |
ketsueki | máu |
kinniku | cơ bắp |
koshi | hông |
kubi | cổ |
kuchi | miệng |
me | mắt |
mimi | tai |
momo | đùi |
mune | ngực |
nodo | cổ họng |
senaka | back.gáy |
shiri | hông |
sode | cùi chỏ |
suji | gân, cơ |
tanden | đan điền |
te
tay
tekubi
cổ tay
te-no-hira
lòng bàn tay
te-no-koh
mu bàn tay
tsuma-saki
đầu ngón chân
tsume
móng tay
ude
cánh tay
yubi
ngón (ngón tay,ngón chân)
waki
nách, sườn, bên hông
waki-no-shita
nách
0 nhận xét:
Đăng nhận xét